Cam kết chính hãng

Cam kết chính hãng

Chính hãng 100%

Giao hàng siêu tốc

Giao hàng siêu tốc

Giao hàng trong 24h

Tư vấn miễn phí

Tư vấn miễn phí

Đội ngũ tư vấn nhiệt tình

Thanh toán

Thanh toán

Thanh toán khi nhận hàng

Giải pháp quà tặng

Giải pháp quà tặng

Dành cho doanh nghiệp

DOXYCLINE 10% , TIAMULIN 10% - TIACYCLINE INJ (ĐẶC TRỊ HEN SUYỄN, VIÊM PHỔI, VIÊM RUỘT, TIÊU CHẢY)

Mã sản phẩm: F04070901000 Danh mục: Kháng sinh
Số TCCS: 11:2024/TC Dạng bào chế: Dung dịch
Xuất xứ: Russia Đối tượng: Gia súc, gia cầm
Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với Tiamulin và Doxycline.
Khối lượng
Giá
Số lượng
10ml
127.000 đ
100ml
324.000 đ

Thành tiền:

0đ

Sản phẩm chủ lực

ĐẶC TRỊ BỆNH CCRD, CRD, ORT,SUYỄN LỢN, VIÊM PHỔI - NASHER VLO 625 (TYLVALOSIN TARTRATE 62.5%)

Gia cầm: Đặc trị bệnh đường hô hấp ( CRD - CCRD) gây ra bởi các vi khuẩn Mycoplasma, E.coli, ORT và viêm ruột hoại tử. Gia súc: Đặc trị suyễn heo và hội chứng hô hấp phức hợp (PRDC) do Mycoplasma, APP, Tụ huyết trùng, Glasser,..., viêm hồi tràng

ĐẶC TRỊ BỆNH ORT, CRD, CCRD VÀ BẠI HUYẾT VỊT- NASHER QUIN (CEFQUINOME 2.5% )

Gia súc: Điều trị nhiễm trùng cấp tính như viêm não, viêm khớp, viêm tử cung, viêm phổi, viêm móng, viêm da và nhiễm trùng huyết gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với Cefquinome. Gia cầm: Đặc trị bệnh ORT, CRD, CCRD, Bại huyết vịt và bệnh nhiễm trùng máu cấp tính.

ĐẶC TRỊ HEN KHẸC, VIÊM RUỘT, VIÊM BUỒNG TRỨNG - ACTIVE OFAT 500 (OXYTETRACYCLINE 50%)

Bệnh đường hô hấp: Tụ huyết trùng, Hô hấp mãn tính (CRD-CCRD), Sổ mũi truyền nhiễm (Coryza), ORT, Tụ cầu khuẩn;… Bệnh đường tiêu hóa: Tiêu chảy (E.coli), Thương hàn, Bạch lỵ (Salmonella. spp), Viêm ruột hoại tử (Clostridium perfringen). Bệnh đường sinh dục: Viêm buồng trứng, viêm ống dẫn trứng, viêm tử cung.

TIAMULIN 45% - HEHMULIN 450 (ĐẶC TRỊ CRD, ORT TRÊN GÀ, SUYỄN LỢN)

Heo: Điều trị bệnh suyễn, hồng lỵ và Ileitis. Gia cầm: Điều trị bệnh hô hấp mạn tính (CRD-CCRD).

AMOXYCILLIN 15% - NASHER AMX (ĐẶC TRỊ VIÊM VÚ, VIÊM TỬ CUNG - MMA)

Điều trị các bệnh nhiễm trùng cục bộ và nhiễm trùng hệ thống như hệ thống đường tiêu hóa, hệ thống đường hô hấp, hệ thống đường tiết niệu, hệ thống đường sinh dục.


DOXYCLINE 10% , TIAMULIN 10% - TIACYCLINE  INJ (ĐẶC TRỊ HEN SUYỄN, VIÊM PHỔI, VIÊM RUỘT, TIÊU CHẢY)
 


Thành phần

Doxycline: 100mg/ml; Tiamulin: 100mg/ml

Tính chất

Bào chế dạng dung dịch tiêm, hấp thu nhanh, phân bố rộng khắp, tăng hiệu quả điều trị, giảm stress cho vật nuôi, giảm chi phí công nhân và giảm chi phí điều trị.

Chuyển hóa

Tiamulin là kháng sinh Macrolide. Thuốc có tác động chống lại vi khuẩn Mycoplasma (M. hyopneumoniae, M. hyosynovoae, M. synoviae, M. Meleagridis), Spirochaetas spp. (Branchyspira hyodysenteriae, B. innocents, B. Suis), rất nhiều vi khuẩn Gram (+) và vi khuẩn Gram (-) bao gồm Streptococcus spp., Staphylococcus spp., Arcanobacterium (Corynebacterium), Actinobacillus pleuropneumoniae, Clostridium perfringens, Lawsonia intracellularis, Mannheimia haemolitica, Pasteurella spp., Leptospira spp., Haemophillus spp., Bacterioides spp.

Tiamulin là một kháng diệt vi khuẩn ở nồng độ điều trị và có tác động trên tiểu phần 50S của Ribosom và có thể là một vị trí thứ 2 nơi mà tiểu phần 30S và 50S tham gia. Nó ức chế việc sản sinh protein vi khuẩn bằng cách tạo ra phức hợp khởi đầu không hoạt hóa sinh học, ngăn cản sự kéo dài của chuỗi Polypeptide.

Doxycline là một kháng sinh phổ rộng thuộc nhóm Tetracycline. Nó có tác dụng chống lại vi khuẩn Gram (+)  (Staphylococcus spp., Streptococcus spp., Actinomyces spp., Clostridium spp., Bacillus anthracis, Corynebacterium spp., Erysipelothrix spp., Lesteria spp.) and vi khuẩn Gram (-) (Haemophilus influenza, Haemophilus spp., Pasteurella multocida, Bordetella spp., Bartonella spp., Actinobacillus pleuropneumoniae, Campylobacter spp.) cũng như vi khuẩn Mycoplasma (M. hyopneumoniae, M. hyorhinis, M. hyosynoviae, M. synoviae, M. meleagridis), Spirochaetas spp., Chlamydia spp., Rickettsia spp.

Doxycline ức chế quá trình tổng hợp protein ở ribosom, chủ yếu gắn với tiểu phần 30S của ribosom vi khuẩn.

Sự kết hợp giữa TiamulinDoxycline tạo ra tác động hiệp đồng bằng việc tác động ức chế tổng hợp protein của màng tế bào vi khuẩn ở các mức độ khác nhau.

Công dụng

Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với Tiamulin và Doxycline.

Liều lượng

Lợn, bê, cừu, dê: 1 – 2ml/25 kg TT;

Chó: 0.25 – 0.5ml/5kg TT.

Lợn, bê, cừu, dê và gia cầm cũng có thể nhận thuốc trong nước uống với liều 0,5 - 1 L, trong trường hợp nặng 2 L / 1000 L nước uống.

Xuất xứ 

VIC-Animal Health LTD – Nga

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kỹ thuật gà: 0908 012 238
Hỗ trợ kỹ thuật heo: 0934 555 238
Chăm sóc khách hàng: 0934 469 238

Sản phẩm bán chạy

ĐẶC TRỊ BỆNH CCRD, CRD, ORT,SUYỄN LỢN, VIÊM PHỔI - NASHER VLO 625 (TYLVALOSIN TARTRATE 62.5%)

Gia cầm: Đặc trị bệnh đường hô hấp ( CRD - CCRD) gây ra bởi các vi khuẩn Mycoplasma, E.coli, ORT và viêm ruột hoại tử. Gia súc: Đặc trị suyễn heo và hội chứng hô hấp phức hợp (PRDC) do Mycoplasma, APP, Tụ huyết trùng, Glasser,..., viêm hồi tràng

ĐẶC TRỊ BỆNH ORT, CRD, CCRD VÀ BẠI HUYẾT VỊT- NASHER QUIN (CEFQUINOME 2.5% )

Gia súc: Điều trị nhiễm trùng cấp tính như viêm não, viêm khớp, viêm tử cung, viêm phổi, viêm móng, viêm da và nhiễm trùng huyết gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với Cefquinome. Gia cầm: Đặc trị bệnh ORT, CRD, CCRD, Bại huyết vịt và bệnh nhiễm trùng máu cấp tính.

ĐẶC TRỊ HEN KHẸC, VIÊM RUỘT, VIÊM BUỒNG TRỨNG - ACTIVE OFAT 500 (OXYTETRACYCLINE 50%)

Bệnh đường hô hấp: Tụ huyết trùng, Hô hấp mãn tính (CRD-CCRD), Sổ mũi truyền nhiễm (Coryza), ORT, Tụ cầu khuẩn;… Bệnh đường tiêu hóa: Tiêu chảy (E.coli), Thương hàn, Bạch lỵ (Salmonella. spp), Viêm ruột hoại tử (Clostridium perfringen). Bệnh đường sinh dục: Viêm buồng trứng, viêm ống dẫn trứng, viêm tử cung.

TIAMULIN 45% - HEHMULIN 450 (ĐẶC TRỊ CRD, ORT TRÊN GÀ, SUYỄN LỢN)

Heo: Điều trị bệnh suyễn, hồng lỵ và Ileitis. Gia cầm: Điều trị bệnh hô hấp mạn tính (CRD-CCRD).

AMOXYCILLIN 15% - NASHER AMX (ĐẶC TRỊ VIÊM VÚ, VIÊM TỬ CUNG - MMA)

Điều trị các bệnh nhiễm trùng cục bộ và nhiễm trùng hệ thống như hệ thống đường tiêu hóa, hệ thống đường hô hấp, hệ thống đường tiết niệu, hệ thống đường sinh dục.
Đóng lại x
Tên đăng nhập
Mật khẩu
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Quên mật khẩu
Họ và tên
Điện thoại
Email
Địa chỉ
Giới tính
Ngày tháng năm sinh
Nhập mật khẩu
Nhập lại mật khẩu
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập