Cam kết chính hãng

Cam kết chính hãng

Chính hãng 100%

Giao hàng siêu tốc

Giao hàng siêu tốc

Giao hàng trong 24h

Tư vấn miễn phí

Tư vấn miễn phí

Đội ngũ tư vấn nhiệt tình

Thanh toán

Thanh toán

Thanh toán khi nhận hàng

Giải pháp quà tặng

Giải pháp quà tặng

Dành cho doanh nghiệp

KHÁC

CANIVERM MITE TABLETS ĐẶC TRỊ GIUN SÁN TRÊN VẬT NUÔI

Phòng và điều trị bệnh gây ra bởi giun đũa, giun tròn, sán dây ở chó, mèo gồm: Giun đũa: Toxacara canis, Toxascaris leonine (giun trưởng thành và ấu trùng). Giun móc: Uncinaria stenocephala, Ancylostoma caninum (trưởng thành). Giun tóc: Trichuris vulpis (trưởng thành). Sán dây: Echino

NAO PHOSPHAN KÍCH THÍCH TĂNG TRƯỞNG, TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG

Trị rối loạn phát triển và chuyển hóa trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo có liên quan đến giảm phosphate máu hoặc thiếu vitamin B12.

ZIPYRAN XL PLUS TẨY GIUN CHO CHÓ

Điều trị cho chó và chó con các bệnh giun tròn đường tiêu hóa và phổi chủ yếu và bệnh sán dây do trứng, ấu trùng và giai đoạn trưởng thành gây ra.

EHLIQUANTEL TẨY GIUN CHO CHÓ

Kiểm soát các loại ký sinh trùng bên trong như giun tròn và sán dây ở chó.

DRONTAL ALLWORMER FOR CATS ĐẶC TRỊ GIUN SÁN CHO MÈO

Tẩy sạch các loại giun tròn, giun móc và sán kí sinh ở mèo - Sán dây: Dipylidium cananium, Taenia taeniaeformis - Giun tròn: Toxacara cati, Toxascaris leonina - Giun móc: Ancylostoma tubaeforme, A. braziliense, Unicaria stenocephala

MILPRO 2.5MG/25MG FOR DOGS TẨY GIUN CHO CHÓ

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hỗn hợp do sán dây trưởng thành và giun tròn của các loài sau: Sán dây: Dipylidium caninum, Taenia spp., Echinococcus spp., Mesocestoides spp. Giun tròn: Ancylostoma caninum, Toxocara canis, Trichuris vulpis, Crenosoma vulpis (Giảm mức độ nhiễm trùng), Angiostrongylus vasorum (Giảm mức độ nhiễm trùng của giai đoạn ký sinh trùng trưởng thành chưa trưởng thành (L5) và trưởng thành

UNIVERM TOTAL TẨY GIUN CHO CHÓ

Đối với việc điều trị nhiễm trùng hỗn hợp bởi cả tuyến trùng trưởng thành và tuyến trùng ở chó thuộc các loại sau: – Tuyến trùng: + Ascarids: Toxocara canis, Toxascaris leonine (dạng trưởng thành và trưởng thành muộn) + Hookworms : Uncinaria stenocephala, Ancylostoma caninum (dạng trưởng thành) + Whipworms: Trichuris vulpis (dạng trưởng thành) – Sán dây: Echinococcus spp. (E. granulosus, E. multilocilaris), Taenia spp (T. hydatigena, T. pisiformis, T. taeniformis), Dipylidium caninum ( dạng trưởng thành và trưởng thành muộn)

MILPRO 16MG/40MG FOR CATS VIÊN XỔ GIUN CHO MÈO

Mèo: Điều trị nhiễm trùng hỗn hợp do sán dây và giun tròn trưởng thành. Phòng ngừa bệnh giun tim (Dirofilaria immitis)

MILPRO 12.5MG/125MG FOR DOGS TẨY GIUN CHO CHÓ

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hỗn hợp do sán dây trưởng thành và giun tròn của các loài sau: Sán dây: Dipylidium caninum, Taenia spp., Echinococcus spp., Mesocestoides spp. Giun tròn: Ancylostoma caninum, Toxocara canis, Trichuris vulpis, Crenosoma vulpis (Giảm mức độ nhiễm trùng), Angiostrongylus vasorum (Giảm mức độ nhiễm trùng của giai đoạn ký sinh trùng trưởng thành chưa trưởng thành (L5) và trưởng thành

KICK TAPE - CAT VIÊN XỔ GIUN CHO MÈO

Điều trị bệnh nhiễm giun tròn và giun dẹp đường ruột: Toxocara cati, Toxascaris leonina, Dipylidium caninum, Taenia taeniaeformis trên mèo.

KICK TAPE- DOG VIÊN XỔ GIUN CHO CHÓ

Phòng và trị các loại giun sán trên chó, gồm: - Giun đũa: Toxacara canis, Toxascaris leonine (giun trưởng thành và ấu trùng). - Giun móc: Uncinaria stenocephala, Ancylostoma caninum (trưởng thành). - Giun tóc: Trichuris vulpis (trưởng thành). - Sán dây: Echino

PRARINTEL PLUS VIÊN XỔ GIUN CHO CHÓ

Kiểm soát và điều trị chứng nhiễm giun dẹp và giun tròn có trong hệ tiêu hóa của chó lớn và chó con. Giun đũa: Toxocara canis, Toxascaris leonina (giai đoạn trưởng thành và kén). Giun móc: Uncinaria stenocephala, Ancylostoma canium Giun tóc: Trichuris vulpis (giai đoạn trưởng thành). Sán dây: Echinococcus spp., Taenia spp., Dipylidium caninum

PRARINTEL VIÊN XỔ GIUN CHO MÈO

Điều trị bệnh nhiễm giun tròn và giun dẹp đường ruột: Toxocara cati, Toxascaris leonina, Dipylidium caninum, Taenia taeniaeformis trên mèo.

HEARTGARD ĐẶC TRỊ KÝ SINH TRÙNG TRÊN THÚ CƯNG

Phòng bệnh giun tim ở chó bằng cách loại trừ ấu trùng giun tim (Dirofilaria immitis) ở giai đoạn xâm nhập mô khoảng một tháng sau khi nhiễm. Điều trị & kiểm soát giun đũa (Toxocara canis, Toxascaris leonina) và giun móc (Ancylostoma canium, Uncinaria stenocephala, Ancylostoma braziliense).

INTERMECTIN 1% ĐẶC TRỊ KÝ SINH TRÙNG

Điều trị giun đũa đường tiêu hóa và nhiễm giun phổi, rận, rận, ghẻ ở bê, nghé, trâu, bò, dê, cừu, lợn.

VIRBAMEC LA ĐẶC TRỊ KÝ SINH TRÙNG

Điều trị và kiểm soát nội-ngoại ký sinh trên heo, trâu, bò, dê và cừu trong khoảng thời gian lâu dài. *Trên heo: Giun tròn ở dạ dày-ruột (giun trưởng thành và giai đoạn ấu trùng thứ 4): Ascaris suum, Hyostrongylus rubidus, Oesophagostomum spp., Strongyloides ransoni (dạng trưởng thành), Trichuris suis (dạng trưởng thành). Giun phổi (giun trưởng thành và giai đoạn ấu trùng thứ 4): Metastrongylus spp. Ve rận hút máu: Haematopinus suis. Ghẻ: Sarcoptes scabei var, suis. *Trên trâu bò: Giun tròn ở dạ dày-ruột (giun trưởng thành và giai đoạn ấu trùng thứ 4): Ostertagia ostetagi (bao gồm ấu trùng bất hoạt), O.lyrata, Haemonchus placei,... Giun phổi (giun trưởng thành và giai đoạn ấu trùng thứ 4): Dictyocaulus viviparus (bao gồm ấu trùng bất hoạt) Các loại giun khác: Parafilaria bovicola (dạng trưởng thành), Thelazia spp. (dạng trưởng thành) Ruồi dòi (giai đoạn ký sinh) Bệnh dòi: Chrysomya bezziana, Dermatobia hominis Chấy, rận: Linognathus vituli, Haematopinus eurysternus, Solen

ENDOGARD 10 ĐẶC TRỊ KÝ SINH TRÙNG TRÊN THÚ CƯNG

Tẩy giun sán & ngừa giun tim cho chó Trị các loại giun tròn, sán dây, động vật đơn bào Ngừa giun tim Dùng được cho chó con & chó mang thai

TYLOSINE 20% ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP

Trên heo: Phòng & điều trị nhiễm trùng hô hấp như: viêm phế quản, viêm mũi, viêm phổi địa phương, viêm khớp do Mycoplasma gây ra, viêm teo mũi, đóng dấu son, hồng lỵ. Gia cầm: điều trị các nhiễm trùng do Mycoplasma gây ra (CRD, viêm xoang truyền nhiễm). Gia súc nhai lại: điều trị nhiễm trùng vết thương trên da; Viêm vú, viêm tử cung, hôi chân Chó, mèo: Bệnh viêm amidan, viêm tai ngoài & các nhiễm trùng thứ phát khác

LINCO-SPECTIN ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP

Heo: Phòng ngừa và điều trị viêm phổi do Mycoplasma, bệnh lỵ heo, viêm hồi tràng (lleitis), bệnh đường ruột do E.coli và Salmonella, viêm khớp truyền nhiễm Bê: chỉ định điều trị các viêm nhiễm ở phổi và ruột do vi khuẩn Dê, cừu: chỉ định điều trị viêm thối móng, và viêm nhiễm đường hô hấp bao gồm nguyên nhân nguyên phát là Mycoplasma và thứ phát các vi khuẩn phụ nhiễm Gia cầm:điều trị viêm các túi khí (bệnh hô hấp mãn tính hoặc viêm túi khí phứ tạp), tụ huyết trùng, nhiễm Staphylococus và nhiễm Arizoma trên gà tây Chó : Linco – Spectin điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp (viêm phổi , viêm họng , viêm amiđan , viêm phế quản) , bệnh ngoài da (viêm da mủ , viêm da mụn mủ , áp xe) và nhiễm trùng đường tiểu (viêm bàng quang và viêm tử cung) và nhiễm khuẩn kế phát theo sau các bệnh do virus. Mèo : Linco – Spectin : điều trị đường tiết niệu và nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm khuẩn kế phát theo những bệnh do virus, viêm bàng quang, những vết thương chiến bị nhiễm bệnh và áp-x

LINCOSPECVET ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu nhiễm trùng da và viêm khớp do các vi khuẩn gây ra bao gồm: Actinobacillus spp., Pasteurella spp., E.coli, Salmonella, Clostridium spp., Staphylococcus spp., Mycoplasma spp,... trên chó, mèo, heo, gia súc.

INTERSPECTIN-L ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP

Nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp do các vi sinh vật nhạy cảm với lincomycin và spectinomycin, như Campylobacter, E. coli, Mycoplasma, Salmonella, Staphylococcus, Streptococcus và Treponema spp., ở bê, mèo, chó, dê, cừu, lợn.

SPEC & LINCO-150 ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP

Nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp do các vi sinh vật nhạy cảm với lincomycin và spectinomycin, như Campylobacter, E. coli, Mycoplasma, Salmonella, Staphylococcus, Streptococcus và Treponema spp., ở bê, mèo, chó, dê, gia cầm, cừu, lợn và gà tây.

CO-LINOSPEC ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP

Điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra trên đường hô hấp, tiết niệu, viêm tử cung và nhiễm trùng đường tiêu hóa trên chó, mèo, heo, gia cầm, bê. Riêng dê và cừu có thể điều trị thêm bệnh thối chân truyền nhiễm do Bacteroides nodosus gây ra.

BAYTRIL 5% ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA

Bê nghé: Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp như: viêm phế quản, viêm phổi do Pasteurella, bệnh suyễn do Mycoplasma. Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa như là: bệnh tiêu chảy do E. Coli…. Heo: Điều trị bệnh tiêu chảy trên heo con, tiêu chảy do E.coli, bệnh thương hàn do Salmonella, Hội chứng MMA (viêm vú, viêm tử cung, mất sữa) Chó: Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường niệu, bệnh nhiễm trùng da gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với enrofloxacin.

GANADEXIL ENROFLOXACINA 5% ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA

Bê nghé: Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp như: viêm phế quản, viêm phổi do Pasteurella, bệnh suyễn do Mycoplasma. Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa như là: bệnh tiêu chảy do E. Coli…. Heo: Điều trị bệnh tiêu chảy trên heo con, tiêu chảy do E.coli, bệnh thương hàn do Salmonella, Hội chứng MMA (viêm vú, viêm tử cung, mất sữa) Chó: Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường niệu, bệnh nhiễm trùng da gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với enrofloxacin.

ENPRO-100 INJ ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (+), vi khuẩn Gram (-) và Mycoplasma gây ra trên gia súc và heo, chó mèo như tiêu chảy do Escherichia coli và Salmonella; bệnh viêm ruột, viêm teo mũi và nhiễm trùng đường hô hấp liên quan đến Mycoplasma, Pasteurella và Haemophillus.

FLORMIS 30% ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP TIÊU HÓA

Gà: Điều trị các bệnh đường hô hấp,hen ghép tiêu chảy,tiêu chảy phân xanh phân trắng do E.coli, bệnh viêm ruột hoại tử, nhiễm trùng huyết, các bệnh dó Salmonella như thương hàn, phó thương hàn, sưng phù đầu, vỏ trứng sần sùi méo mó. Lợn: Điều trị bệnh viêm phổi do pleuropneumonia, Pasteurella, Mycoplasma và các bệnh đường tiêu hóa do Ecoli, Salmonella Cá: Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột, bệnh gan thận mũi, nhiễm trùng đường máu trên cá do vi khuẩn gây ra.

VIRBRAVET ĐẶC TRỊ BỆNH HÔ HẤP CHÓ MÈO

Điều trị bệnh nhiễm trùng hô hấp và ký sinh trùng máu trên chó, mèo.

SYMTIL 30% ORAL SOLUTION

Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp ở bê như: ho, hen, suyễn, viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn kế phát,và các bệnh nhiễm khuẩn khác. Gia cầm: phòng và trị bệnh đường hô hấp, như: hen (CRD), hen ghéo E.coli (CCRD), viêm xoang, viêm khớp, ORT

CLAVAMOX DROPS

Điều trị các bệnh nhiễm trùng trên chó do vi sinh vật nhạy cảm với phối hợp amoxicillin/axit clavulanic, cụ thể: Viêm da (da mủ nông và sâu) do Staphylococcus trung gian Nhiễm trùng đường tiết niệu do E. coli Nhiễm trùng đường hô hấp do Streptococcus spp Viêm ruột do E. coli

AMOXI- TAB C®-250

Chuyên dùng cho chó, mèo Điều trị các bệnh nhiễm trùng răng miệng gây ra bởi các vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí nhạy cảm. Điều trị nhiễm trùng da và mô mềm gây ra bởi Staphylococcus spp., E. coli, Pasteurella spp., và Streptococcus spp. Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiết niệu do E. coli. Điều trị viêm tủy xương. Những biến chứng khác do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin trên chó và mèo.

CLAVUCILL 40 mg/ 10 mg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng trên chó do vi sinh vật nhạy cảm với phối hợp amoxicillin/axit clavulanic, cụ thể: Viêm da (da mủ nông và sâu) do Staphylococcus trung gian Nhiễm trùng đường tiết niệu do E. coli Nhiễm trùng đường hô hấp do Streptococcus spp Viêm ruột do E. coli

CLAVUCILL 200 mg/ 50 mg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng trên chó do vi sinh vật nhạy cảm với phối hợp amoxicillin/axit clavulanic, cụ thể: Viêm da (da mủ nông và sâu) do Staphylococcus trung gian Nhiễm trùng đường tiết niệu do E. coli Nhiễm trùng đường hô hấp do Streptococcus spp Viêm ruột do E. coli

CLAVUCILL 400 mg/ 100 mg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng trên chó do vi sinh vật nhạy cảm với phối hợp amoxicillin/axit clavulanic, cụ thể: Viêm da (da mủ nông và sâu) do Staphylococcus trung gian Nhiễm trùng đường tiết niệu do E. coli Nhiễm trùng đường hô hấp do Streptococcus spp Viêm ruột do E. coli
Đóng lại x
Tên đăng nhập
Mật khẩu
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Quên mật khẩu
Họ và tên
Điện thoại
Email
Địa chỉ
Giới tính
Ngày tháng năm sinh
Nhập mật khẩu
Nhập lại mật khẩu
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập