Cam kết chính hãng

Cam kết chính hãng

Chính hãng 100%

Giao hàng siêu tốc

Giao hàng siêu tốc

Giao hàng trong 24h

Tư vấn miễn phí

Tư vấn miễn phí

Đội ngũ tư vấn nhiệt tình

Thanh toán

Thanh toán

Thanh toán khi nhận hàng

Giải pháp quà tặng

Giải pháp quà tặng

Dành cho doanh nghiệp

KHÁNG VIÊM – GIẢM ĐAU – HẠ SỐT - NASHER TOL (TOFENAMIC ACID 4%)

Mã sản phẩm: F04040101000 Danh mục: Thuốc
Số TCCS: 11:2021/TC Dạng bào chế: Dung dịch
Xuất xứ: Đài Loan Đối tượng: Gia súc, gia cầm
Điều trị viêm cấp tính, các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú cấp tính, hạ sốt, giảm đau. Heo: Điều trị viêm vú, viêm tử cung, mất sữa (MMA). Gia cầm: Điều trị các bệnh truyền nhiễm cấp tính như ORT, Viêm khớp (MS), Bại huyết.
Khối lượng
Giá
Số lượng
100ml
246.000 đ
300ml
708.000 đ
600ml
1.270.000 đ

Thành tiền:

0đ

Sản phẩm chủ lực

ĐẶC TRỊ BỆNH CCRD, CRD, ORT,SUYỄN LỢN, VIÊM PHỔI - NASHER VLO 625 (TYLVALOSIN TARTRATE 62.5%)

Gia cầm: Đặc trị bệnh đường hô hấp ( CRD - CCRD) gây ra bởi các vi khuẩn Mycoplasma, E.coli, ORT và viêm ruột hoại tử. Gia súc: Đặc trị suyễn heo và hội chứng hô hấp phức hợp (PRDC) do Mycoplasma, APP, Tụ huyết trùng, Glasser,..., viêm hồi tràng

ĐẶC TRỊ BỆNH ORT, CRD, CCRD VÀ BẠI HUYẾT VỊT- NASHER QUIN (CEFQUINOME 2.5% )

Gia súc: Điều trị nhiễm trùng cấp tính như viêm não, viêm khớp, viêm tử cung, viêm phổi, viêm móng, viêm da và nhiễm trùng huyết gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với Cefquinome. Gia cầm: Đặc trị bệnh ORT, CRD, CCRD, Bại huyết vịt và bệnh nhiễm trùng máu cấp tính.

ĐẶC TRỊ HEN KHẸC, VIÊM RUỘT, VIÊM BUỒNG TRỨNG - ACTIVE OFAT 500 (OXYTETRACYCLINE 50%)

Bệnh đường hô hấp: Tụ huyết trùng, Hô hấp mãn tính (CRD-CCRD), Sổ mũi truyền nhiễm (Coryza), ORT, Tụ cầu khuẩn;… Bệnh đường tiêu hóa: Tiêu chảy (E.coli), Thương hàn, Bạch lỵ (Salmonella. spp), Viêm ruột hoại tử (Clostridium perfringen). Bệnh đường sinh dục: Viêm buồng trứng, viêm ống dẫn trứng, viêm tử cung.

TIAMULIN 45% - HEHMULIN 450 (ĐẶC TRỊ CRD, ORT TRÊN GÀ, SUYỄN LỢN)

Heo: Điều trị bệnh suyễn, hồng lỵ và Ileitis. Gia cầm: Điều trị bệnh hô hấp mạn tính (CRD-CCRD).

AMOXYCILLIN 15% - NASHER AMX (ĐẶC TRỊ VIÊM VÚ, VIÊM TỬ CUNG - MMA)

Điều trị các bệnh nhiễm trùng cục bộ và nhiễm trùng hệ thống như hệ thống đường tiêu hóa, hệ thống đường hô hấp, hệ thống đường tiết niệu, hệ thống đường sinh dục.


KHÁNG VIÊM – GIẢM ĐAU – HẠ SỐT - NASHER TOL

Thành phần

Tofenamic acid: 40mg
Benzyl Alcohol: 10mg

Tính chất

Dung dịch tiêm, hấp thu nhanh, phân bố đều, tác dụng nhanh, an toàn tuyệt đối, thời gian tác dụng kéo dài 24 giờ, giảm công tiêm, giảm stress cho vật nuôi, hiệu quả điều trị cao.

Chuyển hóa

Tolfenamic acid là thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt không steroid, thuộc nhóm fenamate. Khả năng kháng viêm của Tolfenamic acid chủ yếu dựa trên ức chế cyclo-oxygenase do đó làm giảm việc tổng hợp prostaglandin và thromboxane, là chất trung gian quan trọng gây viêm.

Trên heo: Tolfenamic acid được tiêm tĩnh mạch liều 2mg/kg thể trọng, ngay lập tức được hấp thu từ vị trí tiêm với nồng độ đạt tối đa trong máu khoảng 2.3ug/ml đạt được sau 1 giờ. Tolfenamic liên kết rộng rãi với các albumin trong huyết tương (>97%). Sự phân bố axit tolfenamic liên quan đến chất lỏng ngoại bào, ở đó nồng độ tương tự plasma đạt được cả ở các mô ngoại vi lành mạnh và bị viêm. Axit Tolfenamic trải qua quá trình tuần hoàn nội tiết rộng và kết quả là nồng độ kéo dài trong huyết tương. Thời gian bán thải thay đổi từ 3-5 giờ. Axit tolfenamic được loại bỏ chủ yếu không thay đổi trong phân (~30%) và nước tiểu (~70%).

Gia súc: Tolfenamic acid phân bố ở tất cả các cơ quan với nồng độ cao trong máu, đường tiêu hóa, gan, phổi và thận. Tuy nhiên, nồng độ trong não là thấp. Tolfenamic acid và chất chuyển hóa của nó không vượt qua được hàng rào nhau thai ở bất kỳ giai đoạn nào. Tolfenamic acid phân bố liên quan đến chất lỏng ở ngoại bào, nơi mà có nồng độ tương tự plasma đạt được ở các mô ngoại vi lành mạnh và viêm. Nó cũng xuất hiện trong sữa ở dạng hoạt hóa, chủ yếu liên quan đến sữa đông. Tolfenamic acid trải qua quá trình tuần hoàn nội tiết rộng và kết quả là nồng độ kéo dài trong huyết tương. Thời gian bán thải 8-15 giờ. Tolfenamic acid chủ yếu được thải trừ qua phân  (~30%) và nước tiểu (~70%).

Công dụng

Gia súc: Điều trị viêm cấp tính, các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú cấp tính, hạ sốt, giảm đau

Heo: Điều trị viêm vú, viêm tử cung, mất sữa (MMA).

Gia cầm: Điều trị các bệnh truyền nhiễm cấp tính như ORT, Viêm khớp (MS), Bại huyết.

Liều lượng

Gia súc: Liều tiêm bắp 1ml/20kg P. Liệu trình 3-5 ngày.

Gia cầm: Liều tiêm 1ml/20kg P. Liệu trình 3-5 ngày.

Xuất xứ 

San Heh – Taiwan

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kỹ thuật gà: 0908 012 238
Hỗ trợ kỹ thuật heo: 0934 555 238
Chăm sóc khách hàng: 0934 469 238

Sản phẩm bán chạy

ĐẶC TRỊ BỆNH CCRD, CRD, ORT,SUYỄN LỢN, VIÊM PHỔI - NASHER VLO 625 (TYLVALOSIN TARTRATE 62.5%)

Gia cầm: Đặc trị bệnh đường hô hấp ( CRD - CCRD) gây ra bởi các vi khuẩn Mycoplasma, E.coli, ORT và viêm ruột hoại tử. Gia súc: Đặc trị suyễn heo và hội chứng hô hấp phức hợp (PRDC) do Mycoplasma, APP, Tụ huyết trùng, Glasser,..., viêm hồi tràng

ĐẶC TRỊ BỆNH ORT, CRD, CCRD VÀ BẠI HUYẾT VỊT- NASHER QUIN (CEFQUINOME 2.5% )

Gia súc: Điều trị nhiễm trùng cấp tính như viêm não, viêm khớp, viêm tử cung, viêm phổi, viêm móng, viêm da và nhiễm trùng huyết gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với Cefquinome. Gia cầm: Đặc trị bệnh ORT, CRD, CCRD, Bại huyết vịt và bệnh nhiễm trùng máu cấp tính.

ĐẶC TRỊ HEN KHẸC, VIÊM RUỘT, VIÊM BUỒNG TRỨNG - ACTIVE OFAT 500 (OXYTETRACYCLINE 50%)

Bệnh đường hô hấp: Tụ huyết trùng, Hô hấp mãn tính (CRD-CCRD), Sổ mũi truyền nhiễm (Coryza), ORT, Tụ cầu khuẩn;… Bệnh đường tiêu hóa: Tiêu chảy (E.coli), Thương hàn, Bạch lỵ (Salmonella. spp), Viêm ruột hoại tử (Clostridium perfringen). Bệnh đường sinh dục: Viêm buồng trứng, viêm ống dẫn trứng, viêm tử cung.

TIAMULIN 45% - HEHMULIN 450 (ĐẶC TRỊ CRD, ORT TRÊN GÀ, SUYỄN LỢN)

Heo: Điều trị bệnh suyễn, hồng lỵ và Ileitis. Gia cầm: Điều trị bệnh hô hấp mạn tính (CRD-CCRD).

AMOXYCILLIN 15% - NASHER AMX (ĐẶC TRỊ VIÊM VÚ, VIÊM TỬ CUNG - MMA)

Điều trị các bệnh nhiễm trùng cục bộ và nhiễm trùng hệ thống như hệ thống đường tiêu hóa, hệ thống đường hô hấp, hệ thống đường tiết niệu, hệ thống đường sinh dục.
Đóng lại x
Tên đăng nhập
Mật khẩu
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Quên mật khẩu
Họ và tên
Điện thoại
Email
Địa chỉ
Giới tính
Ngày tháng năm sinh
Nhập mật khẩu
Nhập lại mật khẩu
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập