Cam kết chính hãng

Cam kết chính hãng

Chính hãng 100%

Giao hàng siêu tốc

Giao hàng siêu tốc

Giao hàng trong 24h

Tư vấn miễn phí

Tư vấn miễn phí

Đội ngũ tư vấn nhiệt tình

Thanh toán

Thanh toán

Thanh toán khi nhận hàng

Giải pháp quà tặng

Giải pháp quà tặng

Dành cho doanh nghiệp

MULTI VITAMIN – ACTIVITON (BỔ SUNG VITAMIN, KÍCH THÍCH TĂNG TRƯỞNG, TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG)

Mã sản phẩm: F04070901000 Danh mục: Kháng sinh
Số TCCS: 11:2024/TC Dạng bào chế: Dung dịch
Xuất xứ: Russia Đối tượng: Gia súc, gia cầm
Xử lý bại liệt do thiếu canxi, magie cấp tính. Ngăn ngừa suy kiệt thể lực trước và sau khi sinh, giúp phục hồi nhanh trong điều trị, tăng cường sức mạnh cơ bắp, kích thích biến dưỡng cho động vật non
Khối lượng
Giá
Số lượng
100ml
328.000 đ
10ml
86.000 đ

Thành tiền:

0đ

Sản phẩm chủ lực

ĐẶC TRỊ BỆNH CCRD, CRD, ORT,SUYỄN LỢN, VIÊM PHỔI - NASHER VLO 625 (TYLVALOSIN TARTRATE 62.5%)

Gia cầm: Đặc trị bệnh đường hô hấp ( CRD - CCRD) gây ra bởi các vi khuẩn Mycoplasma, E.coli, ORT và viêm ruột hoại tử. Gia súc: Đặc trị suyễn heo và hội chứng hô hấp phức hợp (PRDC) do Mycoplasma, APP, Tụ huyết trùng, Glasser,..., viêm hồi tràng

ĐẶC TRỊ BỆNH ORT, CRD, CCRD VÀ BẠI HUYẾT VỊT- NASHER QUIN (CEFQUINOME 2.5% )

Gia súc: Điều trị nhiễm trùng cấp tính như viêm não, viêm khớp, viêm tử cung, viêm phổi, viêm móng, viêm da và nhiễm trùng huyết gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với Cefquinome. Gia cầm: Đặc trị bệnh ORT, CRD, CCRD, Bại huyết vịt và bệnh nhiễm trùng máu cấp tính.

ĐẶC TRỊ HEN KHẸC, VIÊM RUỘT, VIÊM BUỒNG TRỨNG - ACTIVE OFAT 500 (OXYTETRACYCLINE 50%)

Bệnh đường hô hấp: Tụ huyết trùng, Hô hấp mãn tính (CRD-CCRD), Sổ mũi truyền nhiễm (Coryza), ORT, Tụ cầu khuẩn;… Bệnh đường tiêu hóa: Tiêu chảy (E.coli), Thương hàn, Bạch lỵ (Salmonella. spp), Viêm ruột hoại tử (Clostridium perfringen). Bệnh đường sinh dục: Viêm buồng trứng, viêm ống dẫn trứng, viêm tử cung.

TIAMULIN 45% - HEHMULIN 450 (ĐẶC TRỊ CRD, ORT TRÊN GÀ, SUYỄN LỢN)

Heo: Điều trị bệnh suyễn, hồng lỵ và Ileitis. Gia cầm: Điều trị bệnh hô hấp mạn tính (CRD-CCRD).

AMOXYCILLIN 15% - NASHER AMX (ĐẶC TRỊ VIÊM VÚ, VIÊM TỬ CUNG - MMA)

Điều trị các bệnh nhiễm trùng cục bộ và nhiễm trùng hệ thống như hệ thống đường tiêu hóa, hệ thống đường hô hấp, hệ thống đường tiết niệu, hệ thống đường sinh dục.

MULTI VITAMIN – ACTIVITON (BỔ SUNG VITAMIN, KÍCH THÍCH TĂNG TRƯỞNG, TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG)

Thành phần

10% butafosfan, 4% carnitine, 4% nicotinamide, 3% tocopherol acetate, 1% pyridoxine, 1% dexpanthenol, 0.5% folic acid, 0.01% cyanocobalamin

Tính chất

Bào chế dung dịch tiêm, sản xuất bằng công nghệ hàng đầu thế giới, hạn chế đau cho vật nuôi, hấp thu nhanh, phân bố rộng khắp, thấy hiệu quả ngay sau 30 phút, tăng hiệu quả điều trị.

Chuyển hóa

Butafosfan cải thiện việc sử dụng Glucose, qua đó kích thích sự chuyển hóa năng lượng. Nó thúc đẩy quá trình trao đổi chất bằng cách kích thích chu trình ATP-ADP. Nó kích hoạt tất cả các chức năng của gan. Tăng sức đề kháng không đặc hiệu của cơ thể. Kích thích cơ trơn và tăng hoạt động vận động, kích thích sự hình thành xương. Và bình thường hoá mức Cortisol trong máu. Nó kích thích tổng hợp Protein, tăng tốc độ phát triển và tăng trưởng của động vật, cũng như các tính chất phục hồi của các cơ quan và các mô.

Carnitine là đồng tố của quá trình trao đổi chất duy trì hoạt động của coenzyme A. Giảm tỷ lệ trao đổi chất cơ bản, làm chậm sự phân hủy các phân tử protein và carbohydrate. Nó thúc đẩy sự thâm nhập qua màng ty thể và sự phân cắt của axit béo chuỗi dài với sự hình thành của axetyl-CoA (cần thiết cho hoạt tính carboxylase pyruvate trong quá trình gluconeogenesis, sự hình thành các thể ketone, sự tổng hợp cholin và các este của nó, Phosphoryl oxy hoá, ATP).

Nicotinamide (Vitamin PP) kích thích tổng hợp Nicotinamide adenine dinucleotide (NAD) và nicotinamide adenine dinucleotide phosphate (NADP). Trong NAD và NADP có liên quan đến nhiều phản ứng oxi hóa khử, đảm bảo quá trình chuyển hóa thông thường của các quá trình trao đổi chất khác nhau, bao gồm chuyển hóa năng lượng.

Tocopherol acetate (Vitamin E) là một chất chống oxy hoá hoạt động ức chế sự peroxid hóa lipid, làm tăng nhiều bệnh, ngăn ngừa tổn thương cấu trúc tế bào bởi các gốc tự do. Nó tham gia vào quá trình hô hấp mô, và sinh tổng hợp hem của protein, chuyển hóa chất béo và carbohydrate, tăng sinh tế bào, và các quá trình trao đổi chất khác.

Pyridoxin (Vitamin B6) được phosphoryl hóa và hoạt động như một phần của các enzyme phosphate pyridoxal làm xúc tác sự chuyển dịch và khử decarboxyl hóa. Nó đóng một vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất của tryptophan, axit glutamic, cysteine, methionine và vận chuyển axit amin trong màng tế bào. Cần thiết cho việc kích hoạt phosphorylase, để tạo ra chất dẫn truyền thần kinh gamma-aminobutyric acid, glycine, serotonin. Tham gia vào sự trao đổi chất của vitamin B12, axit folic, trong tổng hợp các porphyrin trong quá trình chuyển hóa các axit béo chưa bão hòa.

Dexpanthenol là dẫn xuất acid pantothenic. Nó đóng một vai trò quan trọng trong quá trình acetyl hóa và oxy hóa, tham gia vào sự trao đổi carbohydrate và chất béo, sự tổng hợp của acetylcholine, corticosteroid, porphyrins. Có ảnh hưởng rõ rệt đến sự hình thành và chức năng của mô biểu mô, có một số hoạt động chống viêm.

Axit folic (Vitamin B9) trong cơ thể được phục hồi thành acid tetrahydrofolic, đó là một coenzyme tham gia vào các quá trình trao đổi chất khác nhau. Cần thiết cho megaloblasts trưởng thành bình thường và sự hình thành của normoblasts. Kích thích hồng cầu, tham gia vào việc tổng hợp các axit amin (bao gồm methionine, serine), axit nucleic, purine và pyrimidine, chuyển hóa cholin.

Cyanocobalamin (Vitamin B12) là cần thiết cho việc tạo máu thông thường (thúc đẩy sự trưởng thành của hồng cầu). Nó liên quan đến quá trình chuyển methylation, chuyển hydro, sự hình thành methionine, axit nucleic, cholin, creatine. Nó góp phần tích tụ hồng cầu của các hợp chất có chứa các nhóm sulfhydryl. Nó có tác dụng có lợi trên chức năng của gan và hệ thần kinh. Kích hoạt sự đông máu, với liều cao làm tăng hoạt tính của thromboplastin và prothrombin.

Công dụng

Bò, heo và ngựa: Là thuốc tăng lực và tăng hoạt động cơ. Bổ sung điều trị các bệnh do thiếu calcium và magiê.

Bò và heo: Để dự phòng các biến chứng hậu sản (tetany, hậu sản sau sinh). Tăng cường sức đề kháng với các bệnh khác nhau ở động vật non. Để tăng hoạt động cơ bắp.

Liều lượng

Cách dùng: Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da, 1 lần/ngày, liệu trình 4-5 ngày

Gia súc, ngựa: Liều tiêm bắp hoặc dưới da 10-25 ml/con.

Bê, ngựa con: Liều tiêm bắp hoặc dưới da 5-12 ml/con.

Dê, cừu: Liều tiêm bắp hoặc dưới da 2.5-8 ml/con.

Dê, cừu non: Liều tiêm bắp hoặc dưới da 1.5-2.5 ml/con.

Heo: Liều tiêm bắp hoặc dưới da 2.5-10 ml/con.

Heo con: Liều tiêm bắp hoặc dưới da 1-2.5 ml/con.

Chó: Liều tiêm bắp hoặc dưới da 0.5-5 ml/con.

Mèo: Liều tiêm bắp hoặc dưới da 0.5-2.5 ml/con.

Xuất xứ 

Vic - Russia

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kỹ thuật gà: 0908 012 238
Hỗ trợ kỹ thuật heo: 0934 555 238
Chăm sóc khách hàng: 0934 469 238

Sản phẩm bán chạy

ĐẶC TRỊ BỆNH CCRD, CRD, ORT,SUYỄN LỢN, VIÊM PHỔI - NASHER VLO 625 (TYLVALOSIN TARTRATE 62.5%)

Gia cầm: Đặc trị bệnh đường hô hấp ( CRD - CCRD) gây ra bởi các vi khuẩn Mycoplasma, E.coli, ORT và viêm ruột hoại tử. Gia súc: Đặc trị suyễn heo và hội chứng hô hấp phức hợp (PRDC) do Mycoplasma, APP, Tụ huyết trùng, Glasser,..., viêm hồi tràng

ĐẶC TRỊ BỆNH ORT, CRD, CCRD VÀ BẠI HUYẾT VỊT- NASHER QUIN (CEFQUINOME 2.5% )

Gia súc: Điều trị nhiễm trùng cấp tính như viêm não, viêm khớp, viêm tử cung, viêm phổi, viêm móng, viêm da và nhiễm trùng huyết gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với Cefquinome. Gia cầm: Đặc trị bệnh ORT, CRD, CCRD, Bại huyết vịt và bệnh nhiễm trùng máu cấp tính.

ĐẶC TRỊ HEN KHẸC, VIÊM RUỘT, VIÊM BUỒNG TRỨNG - ACTIVE OFAT 500 (OXYTETRACYCLINE 50%)

Bệnh đường hô hấp: Tụ huyết trùng, Hô hấp mãn tính (CRD-CCRD), Sổ mũi truyền nhiễm (Coryza), ORT, Tụ cầu khuẩn;… Bệnh đường tiêu hóa: Tiêu chảy (E.coli), Thương hàn, Bạch lỵ (Salmonella. spp), Viêm ruột hoại tử (Clostridium perfringen). Bệnh đường sinh dục: Viêm buồng trứng, viêm ống dẫn trứng, viêm tử cung.

TIAMULIN 45% - HEHMULIN 450 (ĐẶC TRỊ CRD, ORT TRÊN GÀ, SUYỄN LỢN)

Heo: Điều trị bệnh suyễn, hồng lỵ và Ileitis. Gia cầm: Điều trị bệnh hô hấp mạn tính (CRD-CCRD).

AMOXYCILLIN 15% - NASHER AMX (ĐẶC TRỊ VIÊM VÚ, VIÊM TỬ CUNG - MMA)

Điều trị các bệnh nhiễm trùng cục bộ và nhiễm trùng hệ thống như hệ thống đường tiêu hóa, hệ thống đường hô hấp, hệ thống đường tiết niệu, hệ thống đường sinh dục.
Đóng lại x
Tên đăng nhập
Mật khẩu
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Quên mật khẩu
Họ và tên
Điện thoại
Email
Địa chỉ
Giới tính
Ngày tháng năm sinh
Nhập mật khẩu
Nhập lại mật khẩu
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập